Nguyên quán Thuận Hoá - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Thuận Hoá - Thừa Thiên - Huế hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tăng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tăng, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tăng, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai