Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Dung, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 66 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dung, nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 31/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 15/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị