Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phong, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DUY PHONG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị