Nguyên quán Số 66 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dung, nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 31/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 15/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 20/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị