Nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Phố 3 - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Khu Phố 3 - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 29/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Yên - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Vạn Yên - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hưng - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Triệu Hưng - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị