Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Sắt, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 17 - 08 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 03/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG SẮT, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Sắt, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị