Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Quán - Trọng Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Bình Quán - Trọng Quán - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuần, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An