Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Thái Nguyên, sinh 1944, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Sơn Trương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đoàn Thương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Đoàn Thương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh