Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hào, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hào, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hào, nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hào, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hào, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hào Hùng, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang