Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Tiến, nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Hoàng Tiến, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Báo, nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dư, nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị