Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Luận Điện, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh