Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sử, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Vũ Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiền Sử, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị