Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -