Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 18/8/19781, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tình, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tình, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1952, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thường Tình, nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông hi sinh 24/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị