Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy ất, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ất, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Ất, nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ất, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ất, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị