Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đàn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàn, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàn, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vỉnh Đàn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàn, nguyên quán Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An