Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Nùng - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòm ấu Sườn, nguyên quán Nùng - Quảng Hà - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nùng - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòm ấu Sườn, nguyên quán Nùng - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi quang ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại an cựu - Phường An Cựu - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình ấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thúc Kháng - Xã Thúc Kháng - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng