Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiều, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Chiều, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 15/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn chiều, nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh hi sinh 09 - 10 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên