Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD
Liệt sĩ BÙI VĂN HÁT, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hát, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Đinh Văn Hát, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Hát, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hát, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hát, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 18/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hát, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị