Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưu Môn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưu Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hưu, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh