Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Thọ - Xã An Thọ - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Côn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước