Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nguyễn Huệ - Phường Đức Chính - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị