Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Mễ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ MỄ, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 09/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Mễ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh