Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Manh Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Mỹ - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh A Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Kông Chro - Huyện Kông Chro - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Ngọc Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Manh Phóng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình