Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Linh - Kim Anh
Liệt sĩ Đinh Văn Sức, nguyên quán Cao Linh - Kim Anh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sức, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sức, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sức, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị