Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Quang - Xã Tân Quang - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lai Cách - Thị trấn Lai Cách - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phúc - Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ xuân Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Phú Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh