Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xá, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 23 - 11 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xá, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 04/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN XÁ, nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1904, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xá, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Xá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xá, nguyên quán Trà giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Xá, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xá, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị