Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Phú - Cần dành Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vĩnh, nguyên quán Cần Phú - Cần dành Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vĩnh, nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 02/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị