Nguyên quán Số 8b Phó 586 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lên, nguyên quán Số 8b Phó 586 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lên, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lên, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn
Liệt sĩ Mai Văn Lên, nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn, sinh 1933, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Lên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Lên, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Văn Lên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ AHLS Nguyễn Văn Lên, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Lên, nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lên, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai