Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn (Hồ) Thanh Sinh, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Anh Sinh, nguyên quán Quảng Thành - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn B Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sinh, nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Sinh, nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quất Liệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán Quất Liệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai