Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám Em, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Em, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 20/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Em, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang