Nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Đoàn, nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn
Liệt sĩ Trần Xuân Đoàn, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hinh, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hòa, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 30/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Yên - Quang Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hồng, nguyên quán Quảng Yên - Quang Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hưu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hứu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Khang, nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhẹ, nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị