Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Chiến, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 02/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 11/1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chiến, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Chiến, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị