Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tử Diên, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị