Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Như Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ. Tùy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô văn tùy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Quảng Phú - Phường Quảng Phú - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tân An - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán TX Tân An - Long An hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị