Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồ, nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Minh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Sáng, nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Thịnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tứ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bãi Ổi - Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tuyển, nguyên quán Bãi Ổi - Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh