Nguyên quán Thôn quynh - Nghĩa Phương - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoành, nguyên quán Thôn quynh - Nghĩa Phương - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoành, nguyên quán Thủy Tiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoành, nguyên quán Bạch hạ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị