Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhã, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nhã, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Nha, nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhã (Nho), nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Vĩnh Nhạ, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An