Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 17/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội