Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Mạnh Cường, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí ngọc nghĩ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Ngọc Sim, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Ngọc Thân, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Quang Bình, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Quang Thục, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Thị Thoa, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Văn Bẽ, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phí Văn Chù, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị