Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Đình Cường, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đình Huy, nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Đình Mỉnh, nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Phùng, nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán BC - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Phùng, nguyên quán BC - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - T. Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phùng, nguyên quán Nguyễn Trãi - T. Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phùng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị