Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quang, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thảo, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 12/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thiện, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Cảm - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Uẩn, nguyên quán Bãi Cảm - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hương Sơn - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 11/5/1945, hiện đang yên nghỉ tại -