Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chén, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hòa - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Chén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chén, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh