Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai