Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khắc Thịnh, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Thịnh, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Thịnh, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thịnh, nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thọ Thịnh, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An