Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Cát - Xã Mỹ Cát - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phú Đông - Xã Thạnh Phú Đông - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Bàn, nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Hài, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị