Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Đ Hoằng, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đ Thắng, nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 2/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đ Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 2/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đ Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tính, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Tính, nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh