Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X. Đông, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đông Từa, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh