Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch cứ - Minh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán Bạch cứ - Minh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Đức, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Đức, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Đức, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Công Đức, nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh