Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thái Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đức Hiền, nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh